Viettel Quy Nhơn - Bình Định
LẮP MẠNG INTERNET WIFI VIETTELĐăng ký lắp mạng Viettel gọi: 0978 00 55 77Sự cố mạng, sữa chữa, mạng chậm, mất kết nối wifi, di dời hoặc chuyển wifi qua chỗ khác, thu tiền cước gọi: 18008119 bấm phím 2 (Miễn phí) Lưu ý: Quý khách vui lòng gọi đúng số để được hỗ trợ tốt nhất. Trân trọng cảm ơn ơn! |
Áp dụng từ năm 2022
I. GÓI CƯỚC INTERNET VÀ TRUYỀN HÌNH VIETTEL
A. GÓI CƯỚC ĐƠN LẺ INTERNET WIFI VIETTEL
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | Giá cước Internet Wifi |
Giá Combo Net + TV360Box |
NET1PLUS | 40Mbps | 165,000 | 219.000 |
NET2PLUS | 80Mbps | 180.000 | 234.000 |
Net3Plus | 110Mbps | 210.000 | 264.000 |
Net4Plus | 140Mbps | 260.000 | 314.000 |
SUPERNET1 | 100Mbps (+ 01 AP home mesh wifi) | 225.000 | 279.000 |
SUPERNET2 | 120Mbps (+ 02 AP home mesh wifi) | 245.000 | 299.000 |
SUPERNET4 | 200Mbps (+ 02 AP Home mesh wifi) | 350.000 | 404.000 |
SUPERNET5 | 250Mbps (+ 03 AP Home wifi + 2 Tivi trên Android box) | 430.000 | |
Liên hệ: 0978 00 55 77 |
Lưu ý: Giá trên đã bao gồm VAT. Giá cước trên áp dụng tại 61 tỉnh thành tại Việt Nam.
B. GÓI CƯỚC LẮP THÊM TRUYỀN HÌNH TIVI TRÊN ĐƯỜNG INTERNET VIETTEL
Gói cước | Giá |
TV360 VKPlusTV2 | 149.000 |
TV360 VKPlus | 140.000 |
TV360 VKPlusBox | 149.000 |
TV360 App | 10.000 |
VIETTEL TV | 22.000 |
Tivi360 BOX | 54.000 |
VIETTEL TV STB | 64.000 |
Lưu ý 1: Các phí trên đã bao gồm VAT. Đóng cước hàng tháng. Gói 6 tháng: sử dụng 7 tháng. Gói 12 tháng: sử dụng 14 tháng
Xem danh sách kênh truyền hình Viettel | Xem danh sách kênh truyền hình ViettelTV Box |
Lưu ý 2: Giá cước trên áp dụng cho 61 tỉnh thành tại Việt Nam.
II. GÓI CƯỚC ĐƠN LẺ INTERNET VIETTEL CÁP QUANG WIFI
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | GIÁ CƯỚC (+44.000 nếu lắp thêm Truyền hình TV360Box) | |
Khu vực | Nội thành | Ngoại thành | |
NET1PLUS | 40Mbps | - | 185.000 |
NET2PLUS | 80Mbps | 220.000 | 200.000 |
NET3PLUS | 110Mbps | 250.000 | 230.000 |
NET4PLUS | 140Mbps | 300.000 | 280.000 |
SUPERNET1 | 100Mbps (+ 01 AP home mesh wifi) | 265.000 | 245.000 |
SUPERNET2 | 120Mbps (+ 02 AP home mesh wifi) | 280.000 | 260.000 |
SUPERNET4 | 200Mbps (+ 02 AP Home mesh wifi) | 390.000 | 370.000 |
SUPERNET5 | 250Mbps (+ 03 AP Home wifi + 2 Tivi trên Android box) | 525.000 | 480.000 |
Lưu ý: Giá trên đã bao gồm VAT. Gói cước trên áp dụng cho địa bàn Hà Nội và Hồ Chí Minh.
LẮP THÊM TIVI TRÊN ĐƯỜNG TRUYỀN INTERNET VIETTEL
Gói cước | Giá |
TV360 VKPlusTV2 | 140.000 |
TV360 VKPlus | 140.000 |
TV360 App | 10.000 |
VIETTEL TV | 22.000 |
Tivi360 BOX | 44.000 |
VIETTEL TV STB | 54.000 |
GÓI CƯỚC COMBO INTERNET +TRUYỀN HÌNH VIETTEL VKPLUS
Gói cước |
Tốc độ |
Nội thành HNI, HCM |
Ngoại thành HNI, HCM |
||
---|---|---|---|---|---|
Sử dụng APP |
đầu thu STB |
Sử dụng APP |
đầu thu STB |
||
NET1PLUS và VKplus |
40Mbps |
- |
315.000 |
324.000 |
|
T2PLUS và VKplus |
80Mbps |
350.000 |
359.000 |
330.000 |
339.000 |
NET3PLUS và VKplus |
110Mbps |
380.000 |
389.000 |
360.000 |
369.000 |
NET4PLUS và VKplus |
140Mbps |
430.000 |
439.000 |
410.000 |
419.000 |
SUPERNET1 và VKplus |
100Mbps |
395.000 |
404.000 |
375.000 |
384.000 |
SUPERNET2 và VKplus |
120Mbps |
410.000 |
419.000 |
390.000 |
399.000 |
SUPERNET4 và VKplus |
200Mbps |
520.000 |
529.000 |
500.000 |
509.000 |
Lưu ý: Giá trên đã bao gồm VAT. Gói cước trên áp dụng cho địa bàn Hà Nội và Hồ Chí Minh
Xem danh sách kênh truyền hình Viettel | Xem danh sách kênh truyền hình ViettelTV Box |
Gói 6 tháng: sử dụng 7 tháng. Gói 12 tháng: sử dụng 14 tháng
III. GÓI CƯỚC INTERNET CÁP QUANG VIETTEL DÀNH CHO DOANH NGHIỆP, TIỆM NÉT, CÁ NHÂN...
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ TRONG NƯỚC | TỐC ĐỘ QUỐC TẾ | GIÁ CƯỚC |
F90N | 90 Mbps | 2 Mbps | 440.000 |
F90 Basic | 90 Mbps | 1 Mbps | 660.000 |
F90 Plus | 90 Mbps | 3 Mbps | 880.000 |
F200N | 200 Mbps | 2 Mbps | 1.100.000 |
F200 Basic | 200 Mbps | 4 Mbps | 2.200.000 |
F200 Plus | 200 Mbps | 6 Mbps | 4.400.000 |
F300N | 300 Mbps | 8 Mbps | 6.050.000 |
F300 Basic | 300 Mbps | 11 Mbps | 7.700.000 |
F300 Plus | 300 Mbps | 15 Mbps | 9.900.000 |
F500 Basic | 500 Mbps | 20 Mbps | 13.200.000 |
F500 Plus | 300 Mbps | 25 Mbps | 17.600.000 |
Liên hệ đăng ký mạng Viettel: 0978 00 55 77 |
Lưu ý: Giá trên đã bao gồm VAT. Giá trên áp dụng cho toàn quốc.
- Gói cước F90N: IP động. Gói cước F90Basic, F90Plus, F200N, F200N, F200Basic, F200Plus: 01 IP tĩnh Wan.
- Gói cước F300N, F300Basic: 01 IP tĩnh Wan + Block 4 IP LAN. Gói cước F300Plus, F500Basic, F500Plus: 01 IP tĩnh Wan + Block 8 IP LAN.
Khuyến mãi:
- Gói đóng trước 06 tháng sử dụng 07 tháng, Gói đóng trước 12 tháng sử dụng 15 tháng.
- Trang bị modem wifi, miễn phí lắp đặt, miễn phí hòa mạng Internet Viettel.
Phương án hòa mạng và tặng cước
a) Gói cước Net1plus: Đóng hàng tháng phí hoà mạng: 500.000 đồng
- Đóng 6 tháng sử dụng 6-8 tháng, đóng 12 tháng sử dụng 12-16 tháng trang bị Modem ONT 1 băng tần.
- Đóng 6 tháng sử dụng 6 tháng, đóng 12 tháng sử dụng 13 tháng trang bị Modem ONT 2 băng tần (Dualband).
b) Gói cước Net2plus, Net3Plus, Net4Plus: Đóng hàng tháng phí hoà mạng 250.000 đồng.
- Đóng 6 tháng miễn phí hòa mạng, Mức 1: sử dụng 7 tháng, Mức 2 sử dụng 8 tháng.
- Đóng 12 tháng miễn phí hòa mạng, Mức 1: Sử dụng 14-15 tháng, Mức 2 sử dụng 16 tháng.
- Trang bị Modem Wifi ONT 2 băng tần (Dualband).
c) Đối với các gói cước SuperNet.
Gói SupperNet1, SupperNet2: Đóng hàng tháng: Phí hòa mạng 600.000 đồng
Gói SupperNet4, SupperNet5 phí hoà mạng 250.000 đồng
- Đóng 6 tháng miễn phí hòa mạng, Mức 1: sử dụng 7 tháng, Mức 2 sử dụng 8 tháng.
- Đóng 12 tháng miễn phí hòa mạng, Mức 1: Sử dụng 14-15 tháng, Mức 2 sử dụng 16 tháng.
- Trang bị Modem Wifi ONT 2 băng tần (Dualband).
Một số Thông tin về thiết bị khi đăng kí lắp đặt mạng Viettel:
- Gói Net1plus, Net2plus, Net3plus, Net4plus trang bị 01 Modem Wifi
- Gói SupperNet1 trang bị 01 Modem Wifi và thêm 01 AP home mest wifi.
- Gói SupperNet2 trang bị 01 Modem Wifi và thêm 02 AP home mest wifi.
- Gói SupperNet4 trang bị 01 Modem Wifi và thêm 02 AP home mest wifi.
- Gói SupperNet5 trang bị 01 Modem Wifi và thêm 03 AP home mest wifi.
Hotline đăng ký dịch vụ: 0978 00 55 77
V. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ INTERNET WIFI VIETTEL
Cá nhân: Chỉ cần CMND hoặc Hộ chiếu hoặc Căn cước công dân
Doanh nghiệp: Giấy phép kinh doanh và CMND hoặc Hộ chiếu hoặc Căn cước công dân của người đại diện công ty, nếu người đại diện không phải là giám đốc, bổ sung thêm giấy ủy quyền, quyết định bổ nhiệm.
- Có địa chỉ trên Chứng minh thư (hoặc giấy tờ thay thế Chứng minh thư) trùng với địa chỉ lắp đặt. Trong trường hợp địa chỉ trên các loại giấy tờ không trùng với địa chỉ lắp đặt thì bổ sung thêm 1 trong các giấy tờ chính chủ sau: sổ đỏ/ sổ hồng/giấy tờ mua bán nhà/hộ khẩu/giấy tạm trú, tạm vắng, KT3/hóa đơn điện, nước (trùng với địa chỉ lắp đặt)
- Có hóa đơn dịch vụ Internet hoặc Truyền hình của nhà cung cấp khác 01 tháng trong 03 tháng gần nhất tháng chuyển đổi. Địa chỉ trên hóa đơn cước phải trùng với địa chỉ lắp đặt FTTx GPON của Viettel.
- Trong trường hợp khách hàng không có hóa đơn cước (do áp dụng hình thức đóng cước trước hoặc thanh toán điện tử), khách hàng có thể cung cấp 1 trong các loại giấy tờ thay thế sau:
- hợp đồng cung cấp dịch vụ trong đó thể hiện đã đóng cước trước/hoặc áp dụng hình thức thanh toán điện tử;
- bản photo hóa đơn điện tử hoặc bản photo phiếu thu điện tử (có in logo của nhà cung cấp và có số hóa đơn/số phiếu thu).
VI. QUY TRÌNH LẮP ĐẶT MẠNG VIETTEL
- Liên hệ Hotline 0964783777 tiếp nhận yêu cầu. Quý khách cung cấp địa chỉ cần lắp đặt
- Khảo sát hạ tầng và báo kết quả, tư vấn kỹ gói cước
- Làm hợp đồng, thời gian lắp đặt từ 24 đến 48 giờ.
- Thi công lắp đặt và bàn giao thiết bị wifi, đầu thu truyền hình
HOTLINE ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ: 0978 00 55 77
TỔNG ĐÀI BÁO SỰ CỐ, MẠNG CHẬM: 18008119
XEM THÊM NHỮNG DỊCH VỤ KHÁC CỦA VIETTEL | |
>>Sim di động, sim trả sau, Sim 3g, 4G Viettel | >>Chữ ký số Viettel |
>>Truyền hình số Viettel, App Viettel, Box Viettel | >>Thiết bị định vị xe máy |
>>Cáp quang wifi Viettel | >>Thiết bị giám sát hành trình ô tô hợp chuẩn |
>>Hóa đơn điện tử Viettel | >>Camera Viettel |
DƯỚI ĐÂY LÀ NHỮNG BÀI VIẾT KHUYẾN CŨ HƠN |
HOTLINE ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ : 0978 00 55 77
TỔNG ĐÀI BÁO HỎNG SỰ CỐ: 1800.8119
Viettel Quy Nhơn- Internet Cáp quang - Viettel Bình Định chuyên lắp mạng Viettel cho tất cả cá nhân, hộ gia đình, tổ chức doanh nghiệp trên địa bàn Bình Định như: An Lão, Hoài Ân, Hoài Nhơn, Phù Cát, Phù Mỹ, Tuy Phước, Tây Sơn, Vân Canh, Vĩnh Thạnh, An Nhơn, Quy Nhơn. Tại tỉnh Bình Định quý khách cần đăng ký lắp đặt cáp quang viettel xin vui lòng liên hệ: 0978 00 55 77 ( call or SMS or Zalo ).
5 ƯU ĐIỂM KHI LẮP MẠNG VIETTEL QUY NHƠN
Thứ nhất: Là dịch vụ cáp quang tốc độ cao chất lượng ổn định và giá rẻ nhất hiện nay
Thứ hai: Triển khai lắp đặt nhanh (từ khâu khảo sát hạ tầng, lắp đặt, nghiệm thu) tối đa trong vòng 1 đến 3 ngày.
Thứ ba: Hệ thống cáp của Viettel được ngầm hóa > 90% điều này mang lại tính ổn định cao, không bị ảnh hưởng của thời tiết (mưa bão, cây đổ đứt cáp, xung đột với hệ thống cột điện...)
Thứ tư: Hệ thống chăm sóc khách hàng, tiếp nhận và xử lý sự cố nhiệt tình 24/24h.
Cuối cùng: Một ưu điểm đặc biệt quan trọng là hệ thống cáp quang của Viettel có tới 4 đường truyền kết nối quốc tế (2 trên bộ và 2 dưới biển, là nhà mạng có số lượng đường truyền nhiều nhất) điều này mang lại tính ổn định nếu tuyến đường cáp quang biển quốc tế bị ảnh hưởng do thiên tai, đứt cáp... Cũng nhờ vậy mà những sự cố đứt cáp quang biển trước đây thì sử dụng mạng Viettel hoàn toàn không bị ảnh hưởng
Với những ưu điểm khác biệt vượt trội so với các nhà cung cấp khác mà cáp quang viettel hiện đang là lựa chọn hàng đầu được các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp, trường học, quán game, hộ gia đình, sinh viên tin tưởng gắn bó sử dụng với lượng thuê bao chiếm gần 50% thị phần.
Thật tuyệt vời khi bạn đang tham khảo đúng nhà cung cấp mạng viễn thông uy tín và tốt nhất hiện nay, đặc biệt là đường truyền mạng Cáp quang cáp quang. Vậy đừng nên chần chừ nữa… hãy tham khảo các gói cước Cáp quang VIETTEL QUY NHƠN và gọi ngay Tổng đài cáp quang Viettel 0978 00 55 77 hoặc đăng ký trực tuyến tại đây. Bạn sẽ có ngay một đường Cáp quang cáp quang nhanh chóng, siêu rẻ và siêu tốc độ.
- ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ CÁP QUANG VIETTEL QUY NHƠN
Gói NET 1 tốc độ 15 Mbps dùng ổn định từ 1-4 máy.
Gói cước |
Tốc độ |
Giá cước |
Hình thức đóng cước |
Phí hòa mạng |
Cước đóng trước |
KM thêm |
NET 1 |
15 Mbps |
165.000 đ |
Hàng tháng |
500.000 đ |
0 |
|
NET 1 |
15 Mbps |
165.000 đ |
3 tháng |
250.000 đ |
495.000 đ |
|
NET 1 |
15 Mbps |
165.000 đ |
6 tháng |
0 đ |
990.000 đ |
Tặng 01 tháng |
NET 1 |
15 Mbps |
165.000 đ |
12 tháng |
0 đ |
1.980.000 đ |
Tặng 02 tháng |
Trang bị Modem wifi
Đóng trước 06 tháng được tặng 01 tháng cước.
Đóng trước 12 tháng được tặng 02 tháng cước.
Lưu ý: Các chương trình khuyễn mãi có thể thay đổi, quí khách vui lòng liên hệ với nhân viên Viettel số 0964.783.777 để được tư vấn thêm.
Gói NET 2 tốc độ 20 Mbps dùng ổn định từ 1- 5 máy.
Gói cước |
Tốc độ |
Giá cước |
Hình thức đóng cước |
Phí hòa mạng |
Cước đóng trước |
KM thêm |
NET 2 |
20 Mbps |
180.000 đ |
Hàng tháng |
500.000 đ |
0 |
|
NET 2 |
20 Mbps |
180.000 đ |
3 tháng |
150.000 đ |
540.000 đ |
|
NET 2 |
20 Mbps |
180.000 đ |
6 tháng |
0 đ |
1.080.000 đ |
Tặng 01 tháng |
NET 2 |
20 Mbps |
180.000 đ |
12 tháng |
0 đ |
2.160.000 đ |
Tặng 02 tháng |
Bài viết liên quan
- Viettel Hoài Nhơn
- Cửa hàng Viettel An Lão - Bình Định
- Viettel Quy Nhơn
- Viettel An Lão
- Viettel An Nhơn
- Viettel Bình Định
- Lắp mạng Viettel Internet WiFi cáp quang tại Bình Định 2022
- Viettel Vân Canh
- Viettel Tuy Phước, Bình Định
- Viettel Phù Cát
- Đăng ký - Gia hạn chữ ký số Viettel Bình Định
- Viettel Vĩnh Thạnh