Viettel Toàn Quốc
LẮP MẠNG INTERNET WIFI VIETTEL
|
Gói cước | Giá cước HN, HCM | Giá ngoại thành | Giá cước tỉnh |
NET 1 Plus (40 Mbps) | Không áp dụng | 185.000đ | 165.000đ |
NET 2 Plus (80 Mbps) | 220.000đ | 200.000đ | 180.000đ |
NET 3 Plus (110 Mbps) | 250.000đ | 230.000đ | 210.000đ |
NET 4 Plus (140 Mbps) | 300.000đ | 280.000đ | 260.000đ |
NET 5 Plus (300 Mbps) | 525.000đ | 480.000đ | 430.000đ |
SuperNet1 (100 Mbps) | 265.000đ | 245.000đ | 225.000đ |
SuperNet2 (120 Mbps) | 280.000đ | 260.000đ | 245.000đ |
SuperNet4 (200 Mbps) | 390.000đ | 370.000đ | 350.000đ |
SuperNet5 (250 Mbps) | 525.000đ | 480.000đ | 430.000đ |
Khuyến mãi:
- Gói đóng trước 06 tháng sử dụng 07 tháng, Gói đóng trước 12 tháng sử dụng 15 tháng.
- Trang bị modem wifi, miễn phí lắp đặt, miễn phí hòa mạng Internet Viettel.
Đăng ký lắp mạng Viettel gọi: 0978 00 55 77 Sự cố mạng, sữa chữa, mạng chậm, mất kết nối wifi gọi: 18008119 Quý khách vui lòng gọi đúng số để được hỗ trợ tốt nhất. Trân trọng cảm ơn ơn! |
IV. ĐĂNG KÝ LẮP THÊM TRUYỀN HÌNH ĐỐI VỚI KH ĐANG DÙNG INTERNET VIETTEL
Gói cước/Khu vực | Hà Nội & HCM | 61 tỉnh |
Flexi tivi 1 | 40.000 | 50.000 |
Sport tivi 1 | 140.000 | 140.000 |
Flexi tivi 2 trở lên | 33.000 | 190.000 |
Sport tivi 2 trở lên | 33.000 | 180.000 |
Tivi360App | 10.000 | 10.000 |
VIETTEL TV | 22.000 | 22.000 |
Tivi360 BOX | 44.000 | 54.000 |
VIETTEL TV STB | 54.000 | 64.000 |
Phương án hòa mạng và tặng cước
a) Gói cước Net1plus: Đóng hàng tháng phí hoà mạng: 500.000 đồng
- Đóng 6 tháng sử dụng 6-8 tháng, đóng 12 tháng sử dụng 12-16 tháng trang bị Modem ONT 1 băng tần.
- Đóng 6 tháng sử dụng 6 tháng, đóng 12 tháng sử dụng 13 tháng trang bị Modem ONT 2 băng tần (Dualband).
b) Gói cước Net2plus, Net3Plus, Net4Plus: Đóng hàng tháng phí hoà mạng 250.000 đồng.
- Đóng 6 tháng miễn phí hòa mạng, Mức 1: sử dụng 7 tháng, Mức 2 sử dụng 8 tháng.
- Đóng 12 tháng miễn phí hòa mạng, Mức 1: Sử dụng 14-15 tháng, Mức 2 sử dụng 16 tháng.
- Trang bị Modem Wifi ONT 2 băng tần (Dualband).
c) Đối với các gói cước SuperNet.
Gói SupperNet1, SupperNet2: Đóng hàng tháng: Phí hòa mạng 600.000 đồng
Gói SupperNet4, SupperNet5 phí hoà mạng 250.000 đồng
- Đóng 6 tháng miễn phí hòa mạng, Mức 1: sử dụng 7 tháng, Mức 2 sử dụng 8 tháng.
- Đóng 12 tháng miễn phí hòa mạng, Mức 1: Sử dụng 14-15 tháng, Mức 2 sử dụng 16 tháng.
- Trang bị Modem Wifi ONT 2 băng tần (Dualband).
Một số Thông tin về thiết bị khi đăng kí lắp đặt mạng Viettel:
- Gói Net1plus, Net2plus, Net3plus, Net4plus trang bị 01 Modem Wifi
- Gói SupperNet1 trang bị 01 Modem Wifi và thêm 01 AP home mest wifi.
- Gói SupperNet2 trang bị 01 Modem Wifi và thêm 02 AP home mest wifi.
- Gói SupperNet4 trang bị 01 Modem Wifi và thêm 02 AP home mest wifi.
- Gói SupperNet5 trang bị 01 Modem Wifi và thêm 03 AP home mest wifi.
Một số kinh nghiệm chọn gói cước:
- Gói Net1Plus, Net2Plus phù hợp với hộ gia đình sử dụng gói Internet căn bản.
- Gói SUPERNET1, SUPPERNET2 phù hợp với Hộ gia đình có nhu cầu sử dụng Internet tốc độ cao; sử dụng wifi; nhu cầu phủ wifi trong căn hộ 1-2 phòng ngủ.
- Gói SUPERNET4, SUPERNET5 phù hợp với Hộ gia đình có nhu cầu sử dụng Internet tốc độ cao; sử dụng wifi; nhu cầu phủ wifi trong căn hộ 2 phòng ngủ trở lên/nhà tầng/biệt thự.
Hotline đăng ký dịch vụ: 0978 00 55 77
VI. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ INTERNET WIFI VIETTEL
Cá nhân: Chỉ cần CMND hoặc Hộ chiếu hoặc Căn cước công dân
Doanh nghiệp: Giấy phép kinh doanh và CMND hoặc Hộ chiếu hoặc Căn cước công dân của người đại diện công ty, nếu người đại diện không phải là giám đốc, bổ sung thêm giấy ủy quyền, quyết định bổ nhiệm.
- Có địa chỉ trên Chứng minh thư (hoặc giấy tờ thay thế Chứng minh thư) trùng với địa chỉ lắp đặt. Trong trường hợp địa chỉ trên các loại giấy tờ không trùng với địa chỉ lắp đặt thì bổ sung thêm 1 trong các giấy tờ chính chủ sau: sổ đỏ/ sổ hồng/giấy tờ mua bán nhà/hộ khẩu/giấy tạm trú, tạm vắng, KT3/hóa đơn điện, nước (trùng với địa chỉ lắp đặt)
- Có hóa đơn dịch vụ Internet hoặc Truyền hình của nhà cung cấp khác 01 tháng trong 03 tháng gần nhất tháng chuyển đổi. Địa chỉ trên hóa đơn cước phải trùng với địa chỉ lắp đặt FTTx GPON của Viettel.
- Trong trường hợp khách hàng không có hóa đơn cước (do áp dụng hình thức đóng cước trước hoặc thanh toán điện tử), khách hàng có thể cung cấp 1 trong các loại giấy tờ thay thế sau:
- hợp đồng cung cấp dịch vụ trong đó thể hiện đã đóng cước trước/hoặc áp dụng hình thức thanh toán điện tử;
- bản photo hóa đơn điện tử hoặc bản photo phiếu thu điện tử (có in logo của nhà cung cấp và có số hóa đơn/số phiếu thu).
VII. QUY TRÌNH LẮP ĐẶT MẠNG VIETTEL
- Liên hệ Hotline 0978 00 55 77 tiếp nhận yêu cầu. Quý khách cung cấp địa chỉ cần lắp đặt
- Khảo sát hạ tầng và báo kết quả, tư vấn kỹ gói cước
- Làm hợp đồng, thời gian lắp đặt từ 24 đến 48 giờ.
- Thi công lắp đặt và bàn giao thiết bị wifi, đầu thu truyền hình
HOTLINE ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ: 0978 00 55 77
TỔNG ĐÀI BÁO SỰ CỐ, MẠNG CHẬM: 18008119
DƯỚI ĐÂY LÀ NHỮNG BÀI VIẾT KHUYẾN CŨ HƠN |
Bài viết liên quan
- SupperNet5 Tốc độ 250 Mbps : 430.000 đồng
- SupperNet4 Tốc độ 200 Mbps : 350.000 đồng
- Cửa hàng Viettel
- Net 1Plus Tốc độ 30 Mbps : 165.000 -185.000
- SupperNet 1 Tốc độ 100 Mbps : 225.0000 đồng
- SupperNet2 Tốc độ 120 Mbps : 245.000 đồng
- Lắp Mạng WiFi Cáp Quang Viettel Toàn Quốc 2024
- Gói cước Internet Viettel 2021
- Net2Plus Tốc độ 80 Mbps : 180.000 đồng
- Lắp mạng Viettel WiFi cáp quang Viettel Mới Nhất 2022
- Lắp Mạng WiFi Cáp Quang Viettel Toàn Quốc 2022
- Lắp mạng Viettel WiFi cáp quang Viettel Mới Nhất 2022